Bỏng độ hai của cổ tay và bàn tay
Mã bệnh:T23.2
Mã chương:S00-T98
Tên chương:Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
Mã nhóm chính:T20-T32
Tên nhóm chính:T20-T32
Mã loại:T23
Tên loại:Bỏng và ăn mòn tại cổ tay và bàn tay
Các bệnh liên quan
- Acid valproic
- Ăm mòn tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể
- Âm ngữ trị liệu
- Aminoglycosid
- Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm
- Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định
- Ăn mòn độ ba của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ ba tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ ba tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ ba, vùng cơ thể chưa xác định
- Ăn mòn độ chưa xác định của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ chưa xác định tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ chưa xác định tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ hai của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ hai tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ hai tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ hai, vùng cơ thể chưa xác định
- Ăn mòn độ một của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ một tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ một tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ một, vùng cơ thể chưa xác định khác
- Ăn mòn đường hô hấp, phần chưa xác định
- Ăn mòn nhiều vùng độ chưa xác định
- Ăn mòn nhiều vùng, ít nhất có một ăn mòn độ ba đã đề cập
- Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ hai đã đề cập
- Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ một đã đề cập
- Ăn mòn phần khác của đường hô hấp
- Ăn mòn tác động thanh quản và khí quản với phổi
- Ăn mòn tại giác mạc và túi kết mạc
- Ăn mòn tại mắt và phần phụ mắt, phần chưa xác định
- Ăn mòn tại mi mắt và vùng quanh nhãn cầu
- Ăn mòn tại miệng và thanh quản
- Ăn mòn tại nơi khác và các nội tạng chưa xác định
- Ăn mòn tại phần khác của đường tiêu hóa
- Ăn mòn tại phần khác của mắt và phần phụ của mắt
- Ăn mòn tại phần trong của đường sinh dục, tiết niệu
- Ăn mòn tại thực quản
- Ăn mòn thanh quản và khí quản
- Ăn mòn tổn thương 10-19% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 20-29% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương ít hơn 10% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu
- Ăn mòn vùng cơ thể chưa xác định, độ chưa xác định
- Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương