Ăn mòn tại thực quản
Mã bệnh:T28.6
Mã chương:S00-T98
Tên chương:Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
Mã nhóm chính:T20-T32
Tên nhóm chính:T20-T32
Mã loại:T28
Tên loại:Bỏng và ăn mòn nội tạng khác
Các bệnh liên quan
- Acid valproic
- Ăm mòn tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể
- Âm ngữ trị liệu
- Aminoglycosid
- Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm
- Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định
- Ăn mòn độ ba, vùng cơ thể chưa xác định
- Ăn mòn độ hai, vùng cơ thể chưa xác định
- Ăn mòn độ một, vùng cơ thể chưa xác định khác
- Ăn mòn nhiều vùng độ chưa xác định
- Ăn mòn nhiều vùng, ít nhất có một ăn mòn độ ba đã đề cập
- Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ hai đã đề cập
- Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ một đã đề cập
- Ăn mòn tại nơi khác và các nội tạng chưa xác định
- Ăn mòn tại phần khác của đường tiêu hóa
- Ăn mòn tại phần trong của đường sinh dục, tiết niệu
- Ăn mòn tổn thương 10-19% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 20-29% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể
- Ăn mòn tổn thương ít hơn 10% bề mặt cơ thể
- Ăn mòn vùng cơ thể chưa xác định, độ chưa xác định
- Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
- Ăn nấm
- Ăn phần khác của cây
- Ăn quả dâu
- An thần loại butyrophenon và thioxanthen
- Androgen và các chất dị hóa
- ảnh hưởng độ rung
- Ảnh hưởng tiếng ồn
- Áp đặt không phù hợp của cha mẹ và kiểu cách giáo dưỡng bất thường
- Bấm lỗ tai
- Bằng chứng liên quan đến rượu xác định bằng mức cồn trong máu
- Bằng chứng liên quan đến rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc
- Barbiturat, không được xếp loại ở nơi khác
- Bất hoà với các nhà tư vấn
- Bất hoà với chủ và các đồng nghiệp
- Bất hoà với giáo viên và bạn cùng lớp
- Bất hoà với hàng xóm, người thuê và chủ nhà
- Bệnh cước
- Bệnh do thùng lặn (bệnh lý do giảm áp)
- Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất chống đông
- Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất khác
- Bệnh sử cá nhân có bệnh bạch cầu
- Bệnh sử cá nhân có bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
- Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ cơ xương và tổ chức liên kết