Bệnh lý không được định rõ của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
Mã bệnh:P83.9
Mã chương:P00-P96
Tên chương:Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
Mã nhóm chính:P80-P83
Tên nhóm chính:P80-P83
Mã loại:P83
Tên loại:Các bệnh lý khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
Các bệnh liên quan
- 2 Nhĩ ba buồng
- Aceton niệu
- Acid valproic
- Âm đạo đôi
- Ăm mòn tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể
- Âm ngữ trị liệu
- Aminoglycosid
- Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm
- Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định
- Ăn mòn độ ba của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ ba của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ ba tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ ba tại đầu và cổ
- Ăn mòn độ ba tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ ba, vùng cơ thể chưa xác định
- Ăn mòn độ chưa xác định của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ chưa xác định của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ chưa xác định tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ chưa xác định tại đầu và cổ
- Ăn mòn độ chưa xác định tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ hai của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ hai của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ hai tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ hai tại đầu và cổ
- Ăn mòn độ hai tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ hai, vùng cơ thể chưa xác định
- Ăn mòn độ một của cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ một của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay
- Ăn mòn độ một tại cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ một tại đầu và cổ
- Ăn mòn độ một tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân
- Ăn mòn độ một, vùng cơ thể chưa xác định khác
- Ăn mòn đường hô hấp, phần chưa xác định
- Ăn mòn nhiều vùng độ chưa xác định
- Ăn mòn nhiều vùng, ít nhất có một ăn mòn độ ba đã đề cập
- Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ hai đã đề cập
- Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ một đã đề cập
- Ăn mòn phần khác của đường hô hấp
- Ăn mòn tác động thanh quản và khí quản với phổi
- Ăn mòn tại giác mạc và túi kết mạc
- Ăn mòn tại mắt và phần phụ mắt, phần chưa xác định
- Ăn mòn tại mi mắt và vùng quanh nhãn cầu
- Ăn mòn tại miệng và thanh quản
- Ăn mòn tại nơi khác và các nội tạng chưa xác định
- Ăn mòn tại phần khác của đường tiêu hóa
- Ăn mòn tại phần khác của mắt và phần phụ của mắt
- Ăn mòn tại phần trong của đường sinh dục, tiết niệu
- Ăn mòn tại thân mình độ ba
- Ăn mòn tại thân mình độ chưa xác định
- Ăn mòn tại thân mình độ hai